Tính an toàn đã được kiểm chứng

dựa trên những bằng chứng mạnh mẽ từ nghiên cứu RE-LY

Độ an toàn đã được kiểm chứng trong thế giới thực trên hơn 950,000 bệnh nhân

Quần thể bệnh nhân đa dạng
Thuốc so sánh đối chứng khác nhau
 
Kết cục khác nhau
 
Bối cảnh khác nhau
 

XUẤT HUYẾT NẶNG

83%

of analyses

Dabigatran so với thuốc kháng Vit. K

XUẤT HUYẾT NỘI SỌ

100%

of analyses

Dabigatran so với thuốc kháng Vit. K

Nhiều phân tích thế giới thực cho thấy dabigatran có độ an toàn cao hơn so với VKAs

Nhiều phân tích thế giới thực cho thấy dabigatran có độ an toàn cao hơn so với rivaroxaban

Một lượng lớn các phân tích thế giới thực so sánh độ an toàn giữa dabigatran và apixaban

Nhìn chung, nhiều phân tích dữ liệu thế giới thực từ những thiết kế nghiên cứu khác nhau đều thống nhất cho thấy ưu thế về độ an toàn của dabigatran

Nhiều phân tích thế giới thực cho thấy dabigatran có độ an toàn cao hơn so với VKAs

Nhiều phân tích thế giới thực cho thấy dabigatran có độ an toàn cao hơn so với rivaroxaban

Phân tích dữ liệu thế giới thực chỉ ra rằng độ an toàn của dabigatran (ICH) tương đương hoặc tốt hơn apixaban

Nhìn chung, nhiều phân tích dữ liệu thế giới thực từ những thiết kế nghiên cứu khác nhau đều thống nhất cho thấy ưu thế về độ an toàn của dabigatran

Bảo vệ bệnh nhân rung nhĩ Với dữ liệu tính an toàn đã được xác thực của Dabigatran®

Bảo vệ bệnh nhân rung nhĩ dựa trên những dữ liệu an toàn đã được xác thực của Dabigatran® thông qua các nghiên cứu ngẫu nhiên có đối chứng và bằng chứng từ các nghiên cứu thế giới thực

TÀI LIỆU THAM KHẢO: 1Adeboyeje G et al. J Manag Care Spec Pharm 2017;23:968–78. 2Amin A et al. Curr Med Res Opin 2017;33:1595–604.3Blin P et al. Br J Clin Pharmacol 2019;85:432–41.4Chan YH et al. Stroke 2016a;47:441–9.5Chan YH et al. J Am Coll Cardiol 2016b;68:1389–401.6Cottin Y et al. Poster presented at ESC 2017. Abstract P4021; Available at http://congress365.escardio.org/Presentation/157241?_ga=2.255436808.1807303063.1515593168-202105691.1512388709#.WlYer6hl-Uk; accessed February 2019.7Graham DJ et al. Am J Med 2019; doi: 10.1016/j.amjmed.2018.12.023.8Halvorsen S et al. Eur Heart J Cardiovasc Pharmacother 2017;3:28–36.9Hohnloser SH et al. Clin Res Cardiol 2017;106:618–28.10Hohnloser SH et al. Thromb Haemost 2018;118:526–38.11Kohsaka S et al. Curr Med Res Opin 2017;33:1955–63.12Koretsune Y et al. J Cardiol 2019;73:204–9.13Larsen TB et al. Am J Med 2014;127:650–6.14Larsen TB et al. BMJ 2016;353:i3189.15Lip GYH et al. Thromb Haemost 2016;116:975–86.16Lip GYH et al. Stroke 2018;49:2933–44.17Nielsen PB et al. BMJ 2017;356:j510.18Schneeweiss S et al. Circ Cardiovasc Qual Outcomes 2019;12:e005173.19Seeger JD et al. Thromb Haemost 2015;114:1277–89.20Song X et al. Expert Rev Pharmacoecon Outcomes Res 2019;19:213–22.21Ujeyl M et al. Eur J Clin Pharmacol 2018. doi: 10.1007/s00228-018-2504-7.22Villines TC et al. Thromb Haemost 2015;114:1290–8.23Vinogradova Y et al. BMJ 2018;362:k2505.24Yao X et al. J Am Heart Assoc 2016;5:e003725. 25Go AS et al. Ann Intern Med 2017;167:845–54. 26Hernandez I et al. Am J Cardiol 2017;120:1813–9.27Gorst-Rasmussen A et al. Pharmacoepidemiol Drug Saf 2016:25;1236–44. 28Hernandez I, Zhang Y. Am J Cardiovasc Drugs 2017;17:37–47. 29Villines TC et al. Eur Heart J Cardiovasc Pharmacother 2018. doi: 10.1093/ehjcvp/pvy044. 30Norby FL et al. BMC Cardiovasc Disord 2017;17:238.31Amin A et al. J Med Econ 2018a;21:244–53.32Amin A et al. J Manag Care Spec Pharm 2018b;24:911–20.33Andersson NW et al. Int J Cardiol 2018;268:113–9. 34Deitelzweig S et al. Curr Med Res Opin 2017;33:1745–54.35Gupta K et al. J Manag Care Spec Pharm 2018;24:1116–27.

Theo dõi để xem năng lực thứ 3!
liên quan đến Bác Sĩ đồng hành của Dabigatran®

Chú ý theo dõi nhiệm vụ tiếp theo của chúng ta trên tác dụng
hóa giải của Idarucizumab® tác nhân hóa giải chuyên biệt cho Dabigatran®